21/7/16

80 bộ thủ Kanji cơ bản trong tiếng Nhật


Chữ Kanji là chữ tượng hình, khi nhìn vào tưởng chừng được tạo nên không theo quy luật nào cả. Tuy nhiên, mỗi chữ kanji là sự kết hợp của các bộ thủ khác nhau. Trong chữ Kanji có 214 bộ thủ, bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠).


Tuy nhiên trong 214 bộ thủ này có những bộ trong suốt quá trình học tiếng Nhật bạn chỉ gặp 1-2 lần, đối với những bộ như vậy chúng ta không cần phải học, những bộ phức tạp sẽ do những bộ đơn giản cấu tạo thành nên chúng ta không cần phải học hết đầy đủ 214 bộ. sẽ thống kê những bộ thủ Trung tâm tiếng Nhật Phương Đông sẽ thống kê những bộ thủ cơ bản và thường sử dụng nhất để các bạn dễ dàng hơn trong việc học chữ Kanji.

STT BộTên Hán Việt                          Ý nghĩa
1
NhấtMột, là số đứng đầu các số đếm.
2
CổnNét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống.
3
ChủNét chấm, một điểm.
4
丿PhiệtNét phẩy bên trái, nét sổ từ phải qua trái.
5
ẤtCan thứ 2 trong 10 can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…).
6
QuyếtNét sổ có móc.
7
ĐầuThường là phần trên của một số chữ khác.
8
NhânNgười, có hai chân, còn có dạng nhân đứng 仁.
9
Nhân (đi)Người, như hình người đang đi.
10
QuynhĐất ở xa bờ cõi, như tường bao quanh thành lũy.
11
MịchKhăn chùm lên đồ vật, kín không nhìn thấy rõ.
12
Đaocon dao, thường đứng bên phải các bộ khác.
13
BaoBọc, gói, khom lưng ôm một vật.
14
ChủyCái thìa.
15
TiếtĐốt tre, chi tiết nhỏ trong sự vật hoặc hiện tượng.
16
HánChỗ sườn núi có mái che chọn làm chỗ ở.
17
Tư, KhưRiêng tư.
18
HựuCái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa.
19
KhẩuMiệng (hình cái miệng). 
20
ViVây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ).
21
ThổĐất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn

22
Truy, TuyĐi chậm, theo sau mà đến kịp người đi trước.
23
TịchĐêm tối ( mặt trăng vừa mọc phần dưới).
24
ĐạiLớn ( hình người dang rộng hai tay và chân ).
25
NữCon gái 
26
TửCon ( Hình đứa trẻ mới sinh ra).
27
MiênMái nhà.
28
ThốnTấc, một phần mười của thước.
29
ThiThây người chết, Thi thể.
30
SơnNúi
31
CânCái khăn 
32
YêuNhỏ nhắn ( hình đứa bé mới sinh ).
33
广Nghiễm, YểmMái nhà 
34
DẫnBước dài
35
Dực ( Dặc ):Cái cọc, cột dây vào mũi tên, cọc buộc súc vật.
36
CungCái cung để bắn tên.
37
Xích ( Sách )Bước ngắn, bước chân trái.
38
TâmTim. 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải 小
39
HộCửa một cánh. 
40
ThủTay. Cách viết khác: 扌, 才.
41
PhộcĐánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác攴.
42
Đấu ( Đẩu )Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. 
43
NhậtMặt trời, ban ngày.
44
MộcCây, gỗ ( hình cây có cành và rễ ).
45
KhiếmKhiếm khuyết, khiếm nhã 
46
ThủyNước (dòng nước chảy). Cách viết khác: 氵.
47
HỏaLửa. Cách viết khác: 灬.
48
NgưuCon bò. Cách viết khác: 牜.
49
KhuyểnCon chó. Cách viết khác: 犭.
50
ĐiềnRuộng ( hình thử ruộng chia bờ xung quanh).
51
NạchBệnh tật ( Người bện phải nằm trên giường ).
52
Kì ( Thị )Thần đất, báo cho biết mọi điều thần kỳ
53
Hòacây lúa.
54
TrúcCây Tre, Hình thức khác: 竺.
55
MịchSợi tơ nhỏ.
56
LãoGià ( người cao tuối râu tóc đã biến đổi ).
57
NhĩTai để nghe.
58
ThảoCỏ. Cách viết khác: 丱, 艸.
59
YÁo. Cách viết khác: 衣.  礻.
60
NgônNói ( hội thoại ).
61
ThỉCon Heo (Lợn).
62
BốiCon Sò - tượng trưng cho của quí 礻.
63
TẩuChạy
64
Sước, XướcChợt đi chợt dừng lại. Cách viết khác: 辵.
65
PhụNúi đất, đống đất, gò đất. Cách viết khác: 阜.
66
MônCửa
67
ẤpNước nhỏ trong nước lớn
68
ChuyMột cái tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn.
69
Mưa
70
HiệtCái đầu.
71
mễgạo
72
túcchân, đầy đủ
73
lựcsức mạnh
74
sỹquan
75
ngọcđá quý, ngọc
76
mụcmắt
77
xaxe. Cách viết khác: (车)
78
con ngựa. Cách viết khác:( 马)
79
thựcăn. Cách viết khác:( 飠-饣)
80
trùngsâu bọ
                                                                  Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật Phương Đông

0 nhận xét:

Đăng nhận xét