Chữ Kanji là chữ tượng hình, khi nhìn vào tưởng chừng được tạo nên không theo quy luật nào cả. Tuy nhiên, mỗi chữ kanji là sự kết hợp của các bộ thủ khác nhau. Trong chữ Kanji có 214 bộ thủ, bộ thủ ít nét nhất là 1 nét (一), nhiều nét nhất là 17 nét (龠).
STT | Bộ | Tên Hán Việt | Ý nghĩa |
1
| 一 | Nhất | Một, là số đứng đầu các số đếm. |
2
| 丨 | Cổn | Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống. |
3
| 丶 | Chủ | Nét chấm, một điểm. |
4
| 丿 | Phiệt | Nét phẩy bên trái, nét sổ từ phải qua trái. |
5
| 乙 | Ất | Can thứ 2 trong 10 can (Giáp, Ất, Bính, Đinh…). |
6
| 亅 | Quyết | Nét sổ có móc. |
7
| 亠 | Đầu | Thường là phần trên của một số chữ khác. |
8
| 人 | Nhân | Người, có hai chân, còn có dạng nhân đứng 仁. |
9
| 儿 | Nhân (đi) | Người, như hình người đang đi. |
10
| 冂 | Quynh | Đất ở xa bờ cõi, như tường bao quanh thành lũy. |
11
| 冖 | Mịch | Khăn chùm lên đồ vật, kín không nhìn thấy rõ. |
12
| 刀 | Đao | con dao, thường đứng bên phải các bộ khác. |
13
| 勹 | Bao | Bọc, gói, khom lưng ôm một vật. |
14
| 匕 | Chủy | Cái thìa. |
15
| 卩 | Tiết | Đốt tre, chi tiết nhỏ trong sự vật hoặc hiện tượng. |
16
| 厂 | Hán | Chỗ sườn núi có mái che chọn làm chỗ ở. |
17
| 厶 | Tư, Khư | Riêng tư. |
18
| 又 | Hựu | Cái tay bắt chéo, trở lại một lần nữa. |
19
| 口 | Khẩu | Miệng (hình cái miệng). |
20
| 囗 | Vi | Vây quanh ( phạm vi, ranh giới bao quanh ). |
21
| 土 | Thổ | Đất ( Gồm bộ nhị 二với bộ cổn |
22
| 夊 | Truy, Tuy | Đi chậm, theo sau mà đến kịp người đi trước. |
23
| 夕 | Tịch | Đêm tối ( mặt trăng vừa mọc phần dưới). |
24
| 大 | Đại | Lớn ( hình người dang rộng hai tay và chân ). |
25
| 女 | Nữ | Con gái |
26
| 子 | Tử | Con ( Hình đứa trẻ mới sinh ra). |
27
| 宀 | Miên | Mái nhà. |
28
| 寸 | Thốn | Tấc, một phần mười của thước. |
29
| 尸 | Thi | Thây người chết, Thi thể. |
30
| 山 | Sơn | Núi |
31
| 巾 | Cân | Cái khăn |
32
| 幺 | Yêu | Nhỏ nhắn ( hình đứa bé mới sinh ). |
33
| 广 | Nghiễm, Yểm | Mái nhà |
34
| 廴 | Dẫn | Bước dài |
35
| 弋 | Dực ( Dặc ): | Cái cọc, cột dây vào mũi tên, cọc buộc súc vật. |
36
| 弓 | Cung | Cái cung để bắn tên. |
37
| 彳 | Xích ( Sách ) | Bước ngắn, bước chân trái. |
38
| 心 | Tâm | Tim. 忄Hoặc chữ tiểu thêm nét phảy bên phải 小 |
39
| 戶 | Hộ | Cửa một cánh. |
40
| 手 | Thủ | Tay. Cách viết khác: 扌, 才. |
41
| 攵 | Phộc | Đánh nhẹ, đánh khẽ. Cách viết khác攴. |
42
| 斗 | Đấu ( Đẩu ) | Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. |
43
| 日 | Nhật | Mặt trời, ban ngày. |
44
| 木 | Mộc | Cây, gỗ ( hình cây có cành và rễ ). |
45
| 欠 | Khiếm | Khiếm khuyết, khiếm nhã |
46
| 水 | Thủy | Nước (dòng nước chảy). Cách viết khác: 氵. |
47
| 火 | Hỏa | Lửa. Cách viết khác: 灬. |
48
| 牛 | Ngưu | Con bò. Cách viết khác: 牜. |
49
| 犬 | Khuyển | Con chó. Cách viết khác: 犭. |
50
| 田 | Điền | Ruộng ( hình thử ruộng chia bờ xung quanh). |
51
| 疒 | Nạch | Bệnh tật ( Người bện phải nằm trên giường ). |
52
| 示 | Kì ( Thị ) | Thần đất, báo cho biết mọi điều thần kỳ |
53
| 禾 | Hòa | cây lúa. |
54
| 竹 | Trúc | Cây Tre, Hình thức khác: 竺. |
55
| 糸 | Mịch | Sợi tơ nhỏ. |
56
| 老 | Lão | Già ( người cao tuối râu tóc đã biến đổi ). |
57
| 耳 | Nhĩ | Tai để nghe. |
58
| 艹 | Thảo | Cỏ. Cách viết khác: 丱, 艸. |
59
| 衤 | Y | Áo. Cách viết khác: 衣. 礻. |
60
| 言 | Ngôn | Nói ( hội thoại ). |
61
| 豕 | Thỉ | Con Heo (Lợn). |
62
| 貝 | Bối | Con Sò - tượng trưng cho của quí 礻. |
63
| 走 | Tẩu | Chạy |
64
| 辶 | Sước, Xước | Chợt đi chợt dừng lại. Cách viết khác: 辵. |
65
| 阝 | Phụ | Núi đất, đống đất, gò đất. Cách viết khác: 阜. |
66
| 門 | Môn | Cửa |
67
| 阝 | Ấp | Nước nhỏ trong nước lớn |
68
| 隹 | Chuy | Một cái tên chung để gọi giống chim đuôi ngắn. |
69
| 雨 | Vũ | Mưa |
70
| 頁 | Hiệt | Cái đầu. |
71
| 米 | mễ | gạo |
72
| 足 | túc | chân, đầy đủ |
73
| 力 | lực | sức mạnh |
74
| 士 | sỹ | quan |
75
| 玉 | ngọc | đá quý, ngọc |
76
| 目 | mục | mắt |
77
| 車 | xa | xe. Cách viết khác: (车) |
78
| 馬 | mã | con ngựa. Cách viết khác:( 马) |
79
| 食 | thực | ăn. Cách viết khác:( 飠-饣) |
80
| 虫 | trùng | sâu bọ |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét