15/7/16

Ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn - Bài 5

Để tiếp tục cho chương trình học cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản. Trong bài 5 này, chúng ta sẽ học tiểu từ chỉ nơi chốn.


     Ngữ pháp : 있습니다.
에 : là tiểu từ đứng sau danh từ chỉ nơi chốn, khi đi kèm với cụm 있습니다 "có"/ 없습니다 "không có"sẽ có nghĩa là có, có nhiệm vụ chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại nơi đó.
*Danh từ chỉ nơi chốn  + 있습니다없습니다.
* Dạng nghi vấn với 어디? 있습니까? 없습니까?
Ví dụ ():
 (1) ~에 있습니다.
동생이 집에 있습니다.                Em tôi (đang) ở nhà.
학교에 있습니다.                         (Tôi đang) Ở trường.
주차장에 있습니다.                     (Xe đang) Ở trong ga-ra.
주차장               ga-ra, nhà để xe
(2) ~에 없습니다.
친구가 교실에 없습니다.                (Bạn đang) Không có ở nhà.
화장실에 없습니다.                         Không có trong toa-ket.
사무실에 없습니다.                         Không có trong văn phòng.
교실                  lớp học
화장실               toa-let
사무실               văn phòng
* Có thể dùng dạng câu nghi vấn 있습니까? hoặc 없습니까? hoặc từ để hỏi 어디?  để đặt câu hỏi về sự tồn tại của người, sự vật tại nơi nào đó.
Ví dụ ():
 A: 아잉 씨가 지금 집에 있습니까?
B: , 집에 있습니다.
 A: 학생들이 교실에 있습니까?
B: 아니요, 교실에 없습니다. 밖에 있습니다.
A: 아이가 어디에 있습니까?
B: 침실에 있습니다.
 ~씨          thêm vào sau tên riêng người để xưng hô
지금          bây giờ, thời điểm hiện tại
~들          đứng sau danh từ tạo dạng số nhiều của danh từ
            bên ngoài
아이          đứa trẻ, đứa bé
침실          phòng ngủ
Mở rộng
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Hàn
            bên cạnh
            bên trên
아래/ 밑     bên dưới
            đằng trước
             đằng sau
            bên trong
            bên ngoài
왼쪽          bên trái
오른쪽       bên phải
Ví dụ ():
책이 책상위에 있습니다.        Sách ở trên bàn.
책상위에 책이 있습니다.        Trên bàn có sách.
계란이 냉장고 안에 없습니다.  Trứng không có trong tủ lạnh.
냉장고 안에 계란이 없습니다.  Trong tủ lạnh không có trứng.
Từ vựng
방                        phòng
컴퓨터                 máy vi tính
책                       (quyển) sách
책상                    bàn học      
냉장고                 tủ lạnh
계란                    trứng gà
우유                    sữa tươi
침대                    giường ngủ
책장                    giá sách
공책                    vở, sổ ghi
시계                    đồng hồ
라디오                 đài cát-sét
핸드폰                 điện thoại di động
부엌                    nhà bếp

0 nhận xét:

Đăng nhận xét