15/7/16

Ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn - Bài 4

Để tiếp tục cho chương trình học cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn nhập môn. Trong bài 4 này, chúng ta sẽ học cấu trúc thứ 4 về đại từ chỉ định.
Ngữ pháp:     여기/저기/거기
1. 여기:là đại từ chỉ định, nghĩa tiếng Việt là "đây", "nơi này", "chỗ này". Có nhiệm vụ chỉ địa điểm gần người nói.
Ví dụ ():
여기는 병원입니다.                Đây này là bệnh viện.
여기는 어학원입니다.            Chỗ này là trung tâm ngoại ngữ.
여기는 우리 집입니다.           Nơi này là nhà tôi.
 병원          bệnh viện
어학원      trung tâm ngoại ngữ
              nhà
2. 저기 : là đại từ chỉ định, chỉ địa điểm xa người nói hoặc xa người nghe. Tùy từng trường hợp mà nghĩa tiếng Việt có thể là "đó", "chỗ đó","kia".
Ví dụ ():
저기는 은행입니다.                       Chỗ đó là ngân hàng.
저기는 마트입니다.                      Kia là siêu thị.
저기는 베트남 식당입니다.         Đó là nhà hàng Việt Nam.
 은행          ngân hàng
마트          siêu thị (mart)
식당          nhà hàng, quán ăn
3. 거기: là đại từ chỉ định, chỉ địa điểm gần người nghe (chú ý ngữ cảnh hội thoại qua điện thoại).  Tùy vào từng trường hợp mà nghĩa tiếng Việt có thể là "chỗ đó", "kia"
Ví dụ ():
거기는 편의점입니다.                Đó là cửa hàng tiện ích.
거기는 주유소입니다.                Kia là trạm xăng.
거기는 현대 빌딩입니다          Đó là tòa nhà Hyundai.
 편의점               cửa hàng tiện ích
주유소               trạm xăng
빌딩                  tòa nhà (building)
Chú ý các ngữ cảnh cụ thể, xác định chính xác vị trí, khoảng cách của vật được nhắc đến với người nói và người nghe để sử dụng đúng 여기/저기/거기.
Thực hành
A: 여기는 학생 식당입니까?
B: 네, 여기는 학생 식당입니다.
A: 저기는 버스 정류장입니까?
B: 아니요, 택시 타는 곳입니다.
A: 거기는 남대문 시장입니까?
B: 아니요, 여기는 명동입니다.
학생 식당           nhà ăn sinh viên
버스                    xe buýt
버스 정류장       trạm xe buýt
남대문 시장       chợ Namdaemun
명동                    khu phố Myungdong
Từ vựng
도서관                 thư viện
영화관                 rạp phim
커피숍                 quán cafe
전통 시장            chợ truyền thống  
지하철역             ga tàu điện ngầm
주차장                 bãi đỗ xe
출입국관리사무소   Cục quản lỷ xuất nhập cảnh
외국인센터         Trung tâm người nước ngoài
공항                     sân bay
슈퍼마켓             siêu thị (supermarket)
유치원                 nhà trẻ
공원                     công viên
사무실                 văn phòng
회사                     công ty
바닷가                 bãi biển
수영장                 bể bơi
 서울                     Seoul
청계천                 suối Cheonggyecheon
시청                     Tòa thị chính (City Hall)
동대문 시장        chợ Dongdaemun
남산                     Namsan
남산타워             Tháp Namsan
신촌                     khu Sinchon
하늘공원             Công viên Haneul (công viên bầu trời)
월드컵경기장     Sân vận động World Cup
이태원                 khu Itaewon

0 nhận xét:

Đăng nhận xét