27/7/16

Ý nghĩa của chữ m trong tiếng Hàn



Chữ m trong tiếng Hàn là gì? Kí hiệu của chữ m trong tiếng Hàn giống với hình vuông ㅁ, nguyên gốc tiếng Hàn là 미음 /mi-eum/. Hãy cùng học một số từ vựng bắt đầu bằng chữ m trong tiếng Hàn.
Trung tâm tiếng Hàn Phương Đông tiếp tục cùng bạn học thêm 1 chữ cái trong tiếng Hàn. Đó chính là chữ m. 



Chữ m trong tiếng Hàn là gì?
Chữ m đó chính là ㅁ, 미음 /mi-eum/.

Đây là một trong những phụ âm cơ bản, gặp hầu hết trong các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Việt ...

Tìm hiểu khóa học tiếng Hàn Quốc

Cách viết chữ m trong tiếng Hàn như sau :

Một số từ vựng bắt đầu bằng chữ m trong tiếng Hàn mà bạn cần biết :

1. 마음 : trái tim, tấm lòng
2. 말 : con ngựa, lời nói
3. 미안하다 : xin lỗi
4. 맵다 : cay
5. 메모 : ghi nhớ
6. 몸 : cơ thể, body
7. 묵표 : mục tiêu
8. 만 : chỉ
9. 나무 : cây
10. 메뉴 : menu
11. 못하다 : không thể
12. 예문 : ví dụ
13. 무료 : miễn phí
14. 먼저 : đầu tiên

                                                                  Nguồn: Trung tâm tiếng Hàn Phương Đông

0 nhận xét:

Đăng nhận xét